Tên tiếng Việt: Ốc ngựa mõm dài
Tên khoa học: Pleuroploca filamentosa (Roeding, 1798)
Synonym: Fasciolaria filamentosa Lamarck, 1799.
Tên tiếng Anh: Filamentous horse conch
Đặc điểm định loại: Kích cỡ trung bình, vỏ dầy, nặng, mẫu mô tả dài: 120 mm. Vỏ màu nâu hơi vàng với một vài vệt màu đỏ cam. Mỗi vòng xoắn có 1 hàng gồm 8 -9 u lồi. Có rất nhiều rãnh cạn chạy dọc và song song nhau. Hai môi và trong miệng màu kem hồng, môi ngoài có rất nhiều chỉ mảnh màu nâu chạy song song vào sâu trong miệng. Rãnh ống hút cuốn thành ống dài và thẳng.
Sinh học - sinh thái: Là loài phổ biến ở Việt Nam và thế giới. Sống trên đáy cứng ở những vùng nước nông
Phân bố:
Thế giới: Nhiệt đới Ấn Độ - Thái Bình Dương, Nam Nhật Bản, Philippin.
Việt nam: Miền Trung, Đông Nam Bộ.
Tài liệu tham khảo và hình ảnh: Trung Tâm Nghiên Cứu và Phát Triển An Toàn và Môi Trường Dầu khí, 2007. Atlas động vật Thân mềm (Mollusca) sống đáy vùng biển nam Việt Nam.