Tên tiếng Anh: Ngao lép Nhật bản
Tên tiếng Anh: Japanese Myadora
Đặc điểm định loại:
Kích cỡ nhỏ, vỏ dầy, dài: 11mm; mẫu mô tả dài: 8mm. Hai vỏ rất khác nhau về hình dạng: vỏ trái chỉ là một nắp phẳng. Mặt ngoài hai vỏ màu trắng hơi nhuốm gỉ vàng; gân tăng trưởng lớn, đều, xếp xa nhau với khoảng cách đều đặn. Mặt trong hai vỏ màu trắng trong. Bản lề không có răng.
Sinh học - sinh thái:
Là loài phổ biến, sống xa bờ, độ sâu 5 – 160m, đáy cát mịn.
Phân bố:
Thế giới: Vịnh Sagami đến Kyushu Nhật bản.
Việt Nam: Ngoài khơi Nam Trung Bộ, ngoài khơi Vũng Tàu - Bà Rịa.
Tài liệu tham khảo thông tin và hình ảnh: Atlas động vật thân mềm (mollusca) sống đáy vùng biển Nam Việt Nam. Trung tâm Nghiên cứu phát triển An toàn và môi trường dầu khí, Tp. Hồ Chí Minh, 2007