73. Cá Mú sọc dọc
Epinephelus latifasciatus (Temminck & Schlegel, 1842)
Epinephelus latifasciatus (Temminck & Schlegel, 1842)
Loài: Cá Mú sọc dọc
Tên khoa học: Epinephelus latifasciatus (Temminck & Schlegel, 1842)
Tên tiếng Anh : Striped grouper
Đặc điểm hình thái : Thân dài, dẹp bên, phần đầu hơi múp tròn, đuôi thon nhỏ, bụng phình rộng. Đầu lớn vừa, phía trên mắt hơi vồng cao. Mõm dài vừa phải, mút mồm tròn, chiều dài mồm lớn hơn đường kính mắt. Mắt hơi nhỏ, vị trí cao. Miệng rộng, chếch, hàm dưới nhỏ dài hơn hàm trên. Môi hẹp và mỏng. Răng nhỏ.
Phân bố : Ấn Độ, Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản
Mùa vụ khai thác: Quanh năm.
Ngư cụ khai thác: Lưới rê, lưới vây, lưới kéo.
Kích thước khai thác: 120155 mm.
Dạng sản phẩm : Ăn tươi
Tài liệu tham khảo thông tin và hình ảnh: Trung tâm Thông tin KHKT & Kinh tế Thủy sản. Một số loài cá thường gặp ở biển Việt Nam. Hà Nội, 2001, 195 trang.