11. Cá Đuối bướm Nhật Bản
Gymnura japonica
(Temminck & Schlegel, 1850)
Gymnura japonica
(Temminck & Schlegel, 1850)
Loài: Cá Đuối bướm Nhật Bản
Tên khoa học: Gymnura japonica (Temminck & Schlegel, 1850)
Tên tiếng Anh: Tia bướm Nhật Bản
Đặc điểm hình thái : Thân dẹp bằng thành đĩa lớn, chiều rộng đĩa thân gấp 2,2 lần chiều dài đĩa thân và gấp 3,3 lần chiều dài đầu. Mõm rất ngắn, mút mõm nhọn. Chiều dài mõm bằng 3/10 lần chiều dài đầu. Mắt rất bé, hình bầu dục, hơi lồi. Lỗ phun nước rộng, hình chữ "S", nằm ở ngay sau mắt. Miệng rộng, môi trên hình cung, môi dưới hình chữ "M". Răng rất nhỏ. Khe mang hẹp, có 5 đôi. Không có vây lưng và vây hậu môn. Vây bụng rất nhỏ, hình chữ nhật. Đuôi nhỏ và ngắn, chỉ bằng 3/10 lần chiều dài toàn thân. Gai đuôi nhỏ, ngắn, có 1 hoặc 2 đôi, cá nhỏ không có gai đuôi. Nếp da đuôi kéo dài đến tận mút đuôi. Lưng màu nâu đen, bụng màu trắng. Đuôi có 7 - 8 khoang đen trắng nối tiếp nhau.
Phân bố : Trung Quốc, Nhật Bản, Việt Nam.
Mùa vụ khai thác: Quanh năm.
Ngư cụ khai thác : Lưới kéo đáy.
Kích thước khai thác: 350-600 mm. Dạng sản phẩm : Ăn tươi, phơi khô.
Tài liệu tham khảo thông tin và hình ảnh: Trung tâm Thông tin KHKT & Kinh tế Thủy sản. Một số loài cá thường gặp ở biển Việt Nam. Hà Nội, 2001, 195 trang.