220. Ngà voi trơn
220. Ngà voi trơn
Dentalium numatai S. Hirase, 1931
Dentalium numatai S. Hirase, 1931
Tên tiếng Việt: Ngà voi trơn
Tên tiếng Anh: Smooth Tusk
Đặc điểm định loại:
Kích cỡ nhỏ, vỏ dài: 33mm; mẫu mô tả dài: 18mm. Vỏ mỏng, thon nhanh về đầu ống hút. Mặt ngoài màu trắng đục, hơi vàng; vân tăng trưởng mịn, không đều, chạy theo vòng lò xo.
Sinh học - sinh thái:
Là loài phổ biến, sống xa bờ, đáy cát.
Phân bố:
Thế giới: Nhật Bản.
Việt Nam: Ngoài khơi Đông Nam Bộ.
Tài liệu tham khảo thông tin và hình ảnh: Atlas động vật thân mềm (mollusca) sống đáy vùng biển Nam Việt Nam. Trung tâm Nghiên cứu phát triển An toàn và môi trường dầu khí, Tp. Hồ Chí Minh, 2007