Synonym:
Mytilus bilocularis Linnaeus, 1758.
Septifer pilosus Clessin, 1889.
Tichogonia pilosus Recluz in Clessin, 1889.
Tichogonia wiegmanni Kobelt, 1901.
Tên tiếng việt: Vẹm hộp
Tên tiếng Anh: Box Mussel
Đặc điểm định loại:
Kích cỡ nhỏ, vỏ hơi mỏng, dài 25 mm; mẫu mô tả dài: 15 mm. Mặt ngoài hai vỏ phủ một lớp sừng màu ô liu với nhiều lông mịn; rãnh tăng trưởng nông, xếp xa nhau với khoảng cách không đều, gân rẻ quạt nhỏ, thấp và nhiều. Mặt trong hai vỏ màu tái xanh, mép vỏ có nhiều khía răng lượt nhỏ và mịn, góc bản lề hình chữ V với một vách mỏng màu trắng nối hai cạnh chữ V với nhau.
Sinh học - sinh thái:
Là loài phổ biến, sống ven bờ, trên các tảng đá giữa hai mực triều đến sâu 10 m, đáy bùn cát.
Phân bố:
Thế giới: Nhiệt đới Ấn Độ - Tây Thái Bình Dương, Boso và Noto Peninsula và biển Nam Nhật Bản.
Việt Nam: Vịnh Bắc bộ, miền Trung, Đông và Tây Nam bộ, Côn đảo, Phú quốc.
Tài liệu tham khảo thông tin và hình ảnh: Atlas động vật thân mềm (mollusca) sống đáy vùng biển Nam Việt Nam. Trung tâm Nghiên cứu phát triển An toàn và môi trường dầu khí, Tp. Hồ Chí Minh, 2007