Synonym:
Katelysia japonica (Gmelin, 1791).
Chione philippi Deshayes, 1853.
Tapes philippi Deshayes, 1853.
Tên tiếng Việt: Ngao Nhật
Tên tiếng Anh: Japane Venus
Đặc điểm định loại:
Kích cỡ lớn, vỏ dầy, dài: 60mm; mẫu mô tả dài: 4mm. Mặt ngoài hai vỏ màu trắng, gân tăng trưởng mịn, xếp gần nhau. Mặt trong hai vỏ màu trắng trong; mép vỏ dầy. Bản lề có năm răng ở cả hai vỏ.
Sinh học - sinh thái:
Là loài phổ biến, sống dưới mực triều thấp đến sâu 20m, đáy cát.
Phân bố:
Thế giới: Ấn Độ – Thái Bình Dương, Kyushu đến biển Nam Nhật Bản, Trung Quốc, Malaysia, Indonesia.
Việt Nam: Vùng cửa sông và ven biển miền Nam Việt Nam.
Tài liệu tham khảo thông tin và hình ảnh: Atlas động vật thân mềm (mollusca) sống đáy vùng biển Nam Việt Nam. Trung tâm Nghiên cứu phát triển An toàn và môi trường dầu khí, Tp. Hồ Chí Minh, 2007