Synonym: Laevicardium attenuatum (Sowerby, 1841).
Tên tiếng Việt: Sò trơn
Tên tiếng Anh: Attenuated Cockle
Đặc điểm định loại:
Kích cỡ lớn, vỏ dầy; mẫu mô tả dài: 71 mm. Mặt ngoài hai vỏ màu vàng nghệ hơi ẩn màu tím hồng, gần như trơn láng với những rãnh rẻ quạt rất mịn; vân tăng trưởng rõ nhờ màu sắc và càng gần mép vỏ càng rõ hơn, có khi thành rãnh. Mặt trong vỏ màu trắng đục ẩn màu tím; mép vỏ có khía răng lượt. Bản lề có ba răng; nút khép mở hình tam giác màu đen và nằm ngoài bản lề.
Sinh học - sinh thái:
Là loài phổ biến, sống dưới mực triều đến sâu 20 m, đáy cát.
Phân bố:
Thế giới: Đông Ấn Độ, các đảo Amami, biển Nam Nhật Bản đến Philippines, Sri Lanka, Zanzibar.
Việt Nam: Miền Trung và Tây Nam.
Tài liệu tham khảo thông tin và hình ảnh: Atlas động vật thân mềm (mollusca) sống đáy vùng biển Nam Việt Nam. Trung tâm Nghiên cứu phát triển An toàn và môi trường dầu khí, Tp. Hồ Chí Minh, 2007