Synonym: Crassatella radiata Sowerby, 1825.
Tên tiếng Việt: Sò rãnh ra đi
Tên tiếng Anh: Radiated Astarte
Đặc điểm định loại:
Kích cỡ nhỏ, vỏ dầy; mẫu mô tả dài: 12 mm. Mặt ngoài hai vỏ màu vàng nâu nhạt; vân tăng trưởng cao đều, từ nhỏ ở trôn ốc đến lớn ở mép vỏ. Mặt trong hai vỏ màu trắng đục hơi tía; mép vỏ có rất nhiều khía nhỏ, mịn và đều. Bản lề vỏ trái có hai răng, vỏ phải có ba răng và một nút khép mở màu nâu nhạt.
Sinh học - sinh thái:
Là loài phổ biến, sống ở những vùng đáy cát ven bờ.
Phân bố:
Thế giới: Nhật Bản.
Việt Nam: Ngoài khơi Đông Nam Bộ.
Tài liệu tham khảo thông tin và hình ảnh: Atlas động vật thân mềm (mollusca) sống đáy vùng biển Nam Việt Nam. Trung tâm Nghiên cứu phát triển An toàn và môi trường dầu khí, Tp. Hồ Chí Minh, 2007