Tên khác: Musculista japonica (Dunker, 1857).
Tên tiếng Việt: Vẹm Nhật
Tên tiếng Anh: Japane Musel
Đặc điểm định loại:
Vỏ mỏng, trong, nhẹ, dễ vỡ; mẫu mô tả dài: 24 mm. Mặt ngoài màu vàng ánh, trơn láng với những vân gợn sóng màu nâu. Mặt trong màu bạc ánh xà cừ. Bản lề là một đường chỉ mảnh.
Sinh học - sinh thái:
Là loài phổ biến, sống ở những vùng nước nông đến sâu 50 m, đáy bùn.
Phân bố:
Thế giới: Boso Peninsula và biển Nhật Bản; Nam đến Đông Nam Châu Á.
Việt Nam: Vịnh Bắc Bộ, Ngoài khơi Nam Trung Bộ, vùng cửa sông và ven biển miền Nam Việt Nam.
Tài liệu tham khảo thông tin và hình ảnh: Atlas động vật thân mềm (mollusca) sống đáy vùng biển Nam Việt Nam. Trung tâm Nghiên cứu phát triển An toàn và môi trường dầu khí, Tp. Hồ Chí Minh, 2007