Tên tiếng Việt: Ốc lò xo trắng
Tên khoa học: Epitonium scalare ( Linnaeus, 1758)
Synonym:
Epitonium genuina Link, 1807.
Epitonium pretiosa Lamarck, 1816.
Tên tiếng Anh: Precious wentletrap
Đặc điểm định loại: Kích cỡ nhỏ, vỏ mỏng, nhẹ, mẫu mô tả dài: 50 mm. Toàn thân màu trắng ngà giống một ống phểu cuốn lại theo hình xoắn ốc và nhỏ dần cho đến trôn ốc, thân ống mang những khuyên màu trắng đục cách nhau một đọan nhỏ dần đều cho đến trôn ốc (là vết tích của môi ngoài và môi trong).
Sinh học - sinh thái: Là loài phổ biến ở Việt Nam và tùy từng vùng trên thế giới, sống ở dưới mức triều thấp đến sâu 120m. Mẫu thu được bằng gĩa cào.
Phân bố:
Thế giới:Ấn Độ Tây Thái Bình Dương, biển Nam Nhật Bản, vịnh Manila- Philippin.
Việt nam: Vịnh Bắc Bộ, Miền Trung, Đông Nam Bộ.
Tài liệu tham khảo và hình ảnh: Trung Tâm Nghiên Cứu và Phát Triển An Toàn và Môi Trường Dầu khí, 2007. Atlas động vật Thân mềm (Mollusca) sống đáy vùng biển nam Việt Nam.