Synonym: Timoclea minuta (Yokoyama, 1922)
Tên tiếng Việt: Nghêu Dầu khí
Tên tiếng Anh: Crude oil Venus
Đặc điểm định loại:
Kích cỡ nhỏ, vỏ dầy, chắc, mẫu mô tả dài: 9mm. Mặt ngoài hai vỏ màu trắng với gân rẻ quạt màu nâu; phiến tăng trưởng nhô cao, bị gân rẻ quạt làm thành những vẩy dạng móng tay xếp xa nhau, nhưng dính nhau liên tục; gân rẻ quạt dạng ống tròn nhỏ, kích thước không đều, ở vùng trôn ốc thường có 2-3 gân dính nhau thành một gân lớn, có khi việc dính này liên tục đến bờ trước vỏ. Mặt trong hai vỏ màu trắng trong; mép vỏ dầy với những khía răng nhỏ xếp từ trôn ốc bên nầy đến cuối bản lề bên kia. Bản lề có hai răng chiếc và một răng đôi ở cả hai vỏ.
Sinh học - sinh thái:
Là loài phổ biến, mới phát hiện ở Việt Nam, sống ở những vùng nước nông, đáy cát.
Phân bố:
Việt Nam: vùng cửa sông và ven biển miền Nam Việt Nam.
Tài liệu tham khảo thông tin và hình ảnh: Atlas động vật thân mềm (mollusca) sống đáy vùng biển Nam Việt Nam. Trung tâm Nghiên cứu phát triển An toàn và môi trường dầu khí, Tp. Hồ Chí Minh, 2007