Tên Việt Nam: Hải Sâm
Tên khoa học: Leptopentacta imbricata (Semper, 1868)
Synonym:
Ocnus imbricatus Semper, 1868
Ocnus javanicus Ludwig, 1882
Ocnus typica Theel, 1886
Leptopentacta typica Chang, Liao et al. 1964
Leptopentacta imbricata Panning, 1966
Trachythyone typica Clark & Rowe, 1971
Leptopentacta javanica Clark & Rowe, 1971
Tên tiếng Anh: Sea Cucumber
Đặc điểm định loại: Mẫu vật có kích thước nhỏ, cơ thể uốn cong, vách thân cứng; chiều dài thường gặp từ 30-40 mm, chiều rộng 3-4 mm. Các chân cũng nhỏ và cứng xếp dọc theo các miền chân ống làm cho cơ thể có dạng 5 cạnh kéo dài. Mẫu ngâm cồn có màu hơi xám với sự xuất hiện mạng lưới màu trắng lờ mờ do sự kết hợp các trâm gai.
Sinh học - Sinh thái: Sống ở đáy mềm (cát bùn, bùn cát ...), thường gặp ở độ sâu từ 5-50 mét.
Phân bố:
- Thế giới: vùng đảo Maldive và Srilanka, vịnh Bengal, Phipippin, Trung Quốc.
- Việt Nam: vịnh Bắc Bộ, vịnh Nha Trang.
Giá trị sử dụng: chưa biết.
Tài liệu tham khảo và hình ảnh: Trung Tâm Nghiên Cứu và Phát Triển An Toàn và Môi Trường Dầu khí, 2007. Atlas ngành động vật Da gai.