Synonym: Corbicula nipponensis Pilsbry, 1895.
Tên tiếng Việt: Hến Nhật dạng mạt-ten-si
Tên tiếng Anh: Japane form martensi Clam
Đặc điểm định loại:
Kích cỡ nhỏ; mẫu mô tả dài: 8mm. Mặt ngoài hai vỏ giống Hến Nhật nhưng vân tăng trưởng có kích thước đều đặn, và khoảng cách không đều: có nơi hai vân nhập một hoặc xếp sít nhau. Mặt trong hai vỏ màu tím bầm, láng ở vùng mép vỏ và sần ở vùng trũng của vỏ. Bản lề có ba răng ở cả hai vỏ.
Sinh học - sinh thái:
Là loài không phổ biến ở Việt Nam, sống ở các vùng cửa sông nước lợ hoặc các ao hồ nước ngọt, đáy cát pha bùn.
Phân bố:
Thế giới: Nhật Bản.
Việt Nam: Vùng cửa sông và ven biển miền Nam Việt Nam.
Tài liệu tham khảo thông tin và hình ảnh: Atlas động vật thân mềm (mollusca) sống đáy vùng biển Nam Việt Nam. Trung tâm Nghiên cứu phát triển An toàn và môi trường dầu khí, Tp. Hồ Chí Minh, 2007