136. Cá Lượng Nhật Bản
Nemipterus japonicus (Bloch, 1791)
Nemipterus japonicus (Bloch, 1791)
Loài: Cá Lượng Nhật Bản
Tên khoa học: Nemipterus japonicus (Bloch, 1791)
Tên tiếng Anh: Japanese threadfin bream
Đặc điểm hình thái : Thân dài, dẹp bên. Chiều dài thân tiêu chuẩn bằng 2,7 - 3,5 lần chiều cao thân. Mõm dài, chiều dài mõm lớn hơn đường kính mắt. Hàm trên có 4 - 5 cặp răng nanh nhỏ, ở phía trước hàm. Lược mang có 14 - 17 chiếc. Đường bên hoàn toàn. Vây ngực rất dài, bằng khoảng 1,0 - 1,3 lần chiều dài đầu, đạt đến khởi điểm của vây hậu môn. Vây bụng dài, bằng 1,2 - 1,6 lần chiều dài đầu. Vây đuôi chia thùy sâu, thùy trên vây đuôi dài hơn thùy dưới và có tia vây trên cùng kéo dài thành sợi. Phần lưng màu hồng, phần bụng màu trắng bạc. Đỉnh đầu ngay phía sau mắt có một vết màu vàng. Bên thân có 11 - 12 dải màu vàng dọc thân từ sau đầu đến gốc vây đuôi. Có một chấm đỏ hình hạt đậu nằm ngay khởi điểm của đường bên. Vây lưng màu trắng, mép vây màu vàng, viền vây màu đỏ. Vây đuôi màu hồng, phần trên thuỷ trên và sợi kéo dài có màu vàng. Phân bố : Ấn Độ Dương, Đông châu Phi, Tây Thái Bình Dương, Địa Trung Hải, Philippin, Trung Quốc, Nhật Bản, Việt Nam.
Mùa vụ khai thác : Quanh năm.
Ngư cụ khai thác : Câu, lưới kéo đáy, lưới rê.
Kích thước khai thác: 150-200 mm
Dạng sản phẩm : Ăn tươi, phơi khô.
Tài liệu tham khảo thông tin và hình ảnh: Trung tâm Thông tin KHKT & Kinh tế Thủy sản. Một số loài cá thường gặp ở biển Việt Nam. Hà Nội, 2001, 195 trang.