223. Cá Bơn cát
Cynoglossus Robustus (Gunther, 1873)
Cynoglossus Robustus (Gunther, 1873)
Loài : Cá Bơn cát
Tên khoa học: Cynoglossus Robustus (Gunther, 1873)
Tên tiếng Anh : Speckled tongue sole
Đặc điểm hình thái : Thân dẹt và dài, vây lưng và vây hậu môn liền với vây đuôi. Mắt ở phía trái của thân với một khoảng hẹp giữa hai mắt. Mõm tròn. Khe miệng không đạt đến phía dưới mắt, hơi gần đỉnh mõm hơn khe mang. Hai đường bên ở phía thân có mắt. Phía bên kia không có đường bên. Vảy lược ở phía có mắt, vảy tròn ở phía không có mắt, có 15 - 19 hàng vảy giữa hai đường bên. Mặt thân có mắt màu vàng nâu với nhiều chấm nâu đậm xếp không theo qui luật rõ ràng.
Phân bố : Đông châu Phi, Ấn Độ, Xri Lanca, Ôxtrâylia, Inđônêxia, Malaixia, Thái Lan, Việt Nam. Ở Việt Nam: Vịnh Bắc Bộ, miền Trung, Nam Bộ.
Mùa vụ khai thác: Quanh năm.
Ngư cụ khai thác : Lưới kéo đáy, rê đáy.
Kích thước khai thác: 100-150 mm.
Dạng sản phẩm : Ăn tươi, làm nước mắm.
Tài liệu tham khảo thông tin và hình ảnh: Trung tâm Thông tin KHKT & Kinh tế Thủy sản. Một số loài cá thường gặp ở biển Việt Nam. Hà Nội, 2001, 195 trang.