35. Cá Mối dài
Saurida elongata
(Temminck & Schlegel, 1846)
Saurida elongata
(Temminck & Schlegel, 1846)
Loài : Cá Mối dài
Tên khoa học: Saurida elongata (Temminck & Schlegel, 1846)
Tên tiếng Anh : Slender lizardfish
Đặc điểm hình thái : Thân dài, hình trụ, hơi dẹp bên, giữa thân hơi phình to. Đầu tương đối dài, đỉnh đầu bằng phẳng. Chiều dài thân gấp 7,1 - 7,5 lần gấp 3,2 - 4,9 lần chiều dài đầu. Mõm dài, tù. Mắt to, tròn, màng mỡ mắt rất phát triển, che kín toàn bộ mắt, trừ con ngươi. Khoảng cách hai mắt rộng, hơi lõm ở giữa. Miệng rộng, hơi xiên, hai hàm dài bằng nhau. Răng nhọn, sắc, hơi cong, lớn nhỏ không đều nhau. Xương là mía có một cụm răng nhỏ, xương vòm miệng có 2 dãy răng, lưỡi có nhiều răng rất nhỏ. Khe mang rất rộng, lược mang tiêu giảm, rất nhỏ, mang giả phát triển. Vảy tròn, khó rụng. Vảy đường bên rõ ràng, thẳng. Vây ngực và vây bụng có vảy nách. Vây lưng rộng, tương đối dài, khởi điểm của vây lưng nằm sau viền sau của gốc vây bụng. Vây mỡ ngắn, nhỏ, ở ngang trên phần sau gốc vây hậu môn. Vây hậu môn ngắn, nhỏ. Vây ngực nhỏ, mút vây chưa đạt đến gốc vây bụng. Vây bụng rộng dài. Lưng màu nâu nhạt, bụng màu trắng, viền sau vây lưng và vây đuôi có màu xanh đen.
Phân bố : Thái Lan, Trung Quốc, Nhật Bản, Việt Nam.
Mùa vụ khai thác: Quanh năm.
Ngư cụ khai thác : Lưới kéo đáy, lưới rê, câu.
Kích thước khai thác : 180-200 mm
Dạng sản phẩm : Ăn tươi, làm chả cá, phơi khô.
Tài liệu tham khảo thông tin và hình ảnh: Trung tâm Thông tin KHKT & Kinh tế Thủy sản. Một số loài cá thường gặp ở biển Việt Nam. Hà Nội, 2001, 195 trang.