50. Cá Nành xe Nhật Bản
Monocentrus japonicus Houttuyn, 1782
Monocentrus japonicus Houttuyn, 1782
Loài : Cá Nành xe Nhật Bản
Tên khoa học: Monocentrus japonicus Houttuyn, 1782
Tên tiếng Anh : Pinecone fish
Đặc điểm hình thái : Thân hình bầu dục, cao, dẹp bên, phía bụng có 3 hàng gờ cao, đuôi ngắn. Đầu lớn và dài, phần trước đầu tròn. Trên đầu có nhiều tuyến nhờn ở dạng hốc, bên trên có 1 màng da mỏng bao che. Ở mút hàm dưới có 1 bộ phận phát sáng, hình bầu dục. Mắt tròn và to, ở cao, bên đầu. Lỗ mũi ở phía trước mắt, bên trong hốc mũi có 1 màng ngăn. Miệng rộng, xiên, ở phía dưới của đầu. Vảy là những tấm xương cứng và thô, mặt vảy có mấu gai, xung quanh mấu có đường gờ hình phóng xạ, các mấu gai trên vảy sắp xếp thành những đường dọc có qui tắc. Vảy ở phía bụng to và rắn như những tấm giáp. Vây lưng 2 cái, tách rời thành 2 phần, phần gai sắp xếp không thẳng hàng, gai có thể xếp gọn trong rãnh sâu trên sống lưng, khởi điểm ngang với khởi điểm vây bụng. Vây hậu môn cùng hình dạng và độ lớn với vây lưng thứ hai. Vây ngực rộng, ở thấp. Vây bụng có 1 gai rất dài và khoẻ, gai này có thể cử động được. Vây đuôi có rìa sau hơi lõm vào, 2 mút của thuỷ vây đuôi đều tròn. Hậu môn ở trước vây hậu môn.
Phân bố địa lý : Châu Phi, Ấn Độ Dương, Philippin, Trung Quốc, Nhật Bản và Việt Nam.
Mùa vụ khai thác : Quanh năm.
Ngư cụ khai thác : Lưới kéo đáy, lưới rê.
Kích thước khai thác: 200-450 mm.
Dạng sản phẩm : Ăn tươi, ít kinh tế.
Tài liệu tham khảo thông tin và hình ảnh: Trung tâm Thông tin KHKT & Kinh tế Thủy sản. Một số loài cá thường gặp ở biển Việt Nam. Hà Nội, 2001, 195 trang.