Synonym: Acharax japonica (Dunker, 1882).
Tên tiếng Việt: Con Phi Nhật
Tên tiếng Anh: Japane nut Clam
Đặc điểm định lọai:
Kích thước nhỏ, vỏ rất mỏng, dài: 20 mm; mẫu mô tả dài: 10 mm. Mặt Ngoài phủ một lớp sừng dầy màu rêu hơi nâu, bóng láng; vân tăng trưởng rất mịn, không đều, xếp xa nhau; gân rẻ quạt màu nâu thưa. Mặt trong màu trắng đục, lớp sừng bọc vào trong mép vỏ thành một viền rộng.
Sinh học - sinh thái:
Loài phổ biến, sống ở những vùng nước cạn ven bờ đến sâu 20 m, đáy bùn pha cát.
Phân bố:
Thế giới: Nam đảo Hokkaido đến Kyushu Nhật Bản.
Việt Nam: Vùng cửa sông và ven biển miền Nam Việt Nam.
Tài liệu tham khảo thông tin và hình ảnh: Atlas động vật thân mềm (mollusca) sống đáy vùng biển Nam Việt Nam. Trung tâm Nghiên cứu phát triển An toàn và môi trường dầu khí, Tp. Hồ Chí Minh, 2007