146. Ngao mờ đục
146. Ngao mờ đục
Hiatula nitida (Gray, 1843)
Hiatula nitida (Gray, 1843)
Tên tiếng Việt: Ngao mờ đục
Têân tiếng Anh: Glassy Sanguin
Đặc điểm định loại:
Kích cỡ lớn, dài: 50mm; mẫu mô tả dài: 21mm. Mặt ngoài hai vỏ trắng mờ đục, mép vỏ phủ một lớp sừng màu rêu; gân tăng trưởng lớn, thưa, không đều về kích thước và khoảng cách. Mặt trong hai vỏ màu trắng trong; mép vỏ có viền sừng mỏng. Bản lề vỏ trái có ba răng, vỏ phải có hai răng; nút khép mở rất bé màu nâu.
Sinh học - sinh thái:
Là loài phổ biến, sống giữa hai mực triều, đáy cát phẳng.
Phân bố:
Thế giới: New Zealand.
Việt Nam: Miền Trung, Đông và Tây Nam Bộ.
Tài liệu tham khảo thông tin và hình ảnh: Atlas động vật thân mềm (mollusca) sống đáy vùng biển Nam Việt Nam. Trung tâm Nghiên cứu phát triển An toàn và môi trường dầu khí, Tp. Hồ Chí Minh, 2007