181. Nghêu pi ta Nhật
181. Nghêu pi ta Nhật
Pitar japonicum Kuroda & Kawamoto, 1956
Pitar japonicum Kuroda & Kawamoto, 1956
Tên tiếng Việt: Nghêu pi ta Nhật
Tên tiếng Anh: Japanese pitar Venus
Đặc điểm định loại:
Kích cỡ trung bình, dài: 40mm; mẫu; 6mm. Mặt ngoài hai vỏ màu trắng; gân tăng trưởng nhỏ, mịn, xếp gần nhau và tương đối đều. Mặt trong hai vỏ màu trắng trong; mép vỏ dầy. Bản lề có bốn răng ở cả hai vỏ.
Sinh học - sinh thái:
Là loài không phổ biến, sống xa bờ, độ sâu 5 – 60m, đáy bùn pha cát mịn.
Phân bố:
Thế giới: Boso Peninsula đến Kyushu Nhật Bản.
Việt Nam: Vịnh Bắc bộ, vùng cửa sông và ven biển miền Nam Việt Nam.
Tài liệu tham khảo thông tin và hình ảnh: Atlas động vật thân mềm (mollusca) sống đáy vùng biển Nam Việt Nam. Trung tâm Nghiên cứu phát triển An toàn và môi trường dầu khí, Tp. Hồ Chí Minh, 2007