Synonym:
Timoclea minuta (Ykoyama, 1922).
Veremolpa minuta (Yokoyama, 1922).
Tên tiếng Việt: Nghêu bé
Tên tiếng Anh: Minute Venus
Đặc điểm định loại:
Kích cỡ rất nhỏ, vỏ mỏng, dài 7mm; mẫu mô tả dài: 4,5mm. Mặt ngoài hai vỏ màu trắng ngã vàng với vài vùng màu khói lam; phiến tăng trưởng mỏng, thấp, xếp xa nhau; gân rẻ quạt nhỏ, thấp, xếp xa nhau, tương đối đều về kích thước và khoảng cách; phiến tăng trưởng bị gân rẻ quạt nâng cao làn cho gợn sóng. Bản lề có ba răng ở cả hai vỏ. Mép vỏ mỏng, có khía răng lượt nhỏ và đều.
Sinh học - sinh thái:
Là loài phổ biến, sống xa bờ, độ sâu 10 - 300m, đát cát.
Phân bố:
Thế giới: Boso và Noto Peninsula và biển Nam Nhật Bản.
Việt Nam: Vùng cửa sông và ven biển miền Nam Việt Nam, ngoài khơi Vũng Tàu.
Tài liệu tham khảo thông tin và hình ảnh: Atlas động vật thân mềm (mollusca) sống đáy vùng biển Nam Việt Nam. Trung tâm Nghiên cứu phát triển An toàn và môi trường dầu khí, Tp. Hồ Chí Minh, 2007