198. Sò giỏ Nhật
198. Sò giỏ Nhật
Anisocorbula nipponica Habe, 1961
Anisocorbula nipponica Habe, 1961
Tên tiếng Việt: Sò giỏ Nhật
Tên tiếng Anh: Japanese Corbula
Đặc điểm định loại:
Kích cỡ nhỏ, vỏ dầy, dài: 5,5mm; mẫu mô tả dài: 2,5mm. Mặt ngoài hai vỏ màu trắng ngã vàng; gân tăng trưởng nhỏ, không đều, xếp xa nhau. Mặt trong hai vỏ màu trắng ngả vàng. Bản lề có một răng ở cả hai vỏ. Vỏ trái nhỏ và cạn hơn vỏ phải.
Sinh học - sinh thái:
Là loài phổ biến, sống xa bờ, độ sâu 10 - 60 m, đáy cát.
Phân bố:
Thế giới: Boso Peninsula đến Kyushu Nhật Bản.
Việt Nam: Ngoài khơi Vũng Tàu - Bà Rịa.
Tài liệu tham khảo thông tin và hình ảnh: Atlas động vật thân mềm (mollusca) sống đáy vùng biển Nam Việt Nam. Trung tâm Nghiên cứu phát triển An toàn và môi trường dầu khí, Tp. Hồ Chí Minh, 2007