Synonym:
Tosarca vellicata (Reeve, 1844).
Scapharca vellicata exculta (Iredale, 1939).
Scapharca vellicata K.A. Lutrenko (2000).
Tên tiếng Việt: Sò Kẹp
Tên tiếng Anh: Pinched Ark
Đặc điểm định loại:
Kích cỡ lớn, vỏ mỏng, chắc; mẫu mô tả dài: 80 mm. Mặt ngoài vỏ màu trắng, tòan bộ được phủ một lớp lông mịn màu nâu: dầy ở mép vỏ và mỏng ở vùng trôn ốc; có 45-50 gân rẻ quạt lớn, rãnh hẹp. Mặt trong màu trắng, có 45-50 răng lượt quanh mép vỏ.
Sinh học - sinh thái:
Là loài phổ biến, sống ở những vùng nước nông ven bờ, đáy bùn pha cát.
Phân bố:
Thế giới: Đảo Okinawa đến Bắc Châu Australia.
Việt Nam: Miền Trung, Ngoài khơi Nam Trung Bộ.
Tài liệu tham khảo thông tin và hình ảnh: Atlas động vật thân mềm (mollusca) sống đáy vùng biển Nam Việt Nam. Trung tâm Nghiên cứu phát triển An toàn và môi trường dầu khí, Tp. Hồ Chí Minh, 2007