Synonym: Arcopsis symmetrica (Reeve, 1843)
Tên tiếng Việt: Sò nhỏ Trung Hoa
Tên tiếng Anh: Chinese small Ark
Đặc điểm định loại:
Kích cỡ nhỏ, vỏ mỏng, dài: 18 mm; mẫu mô tả dài: 4 mm. Mặt ngoài vỏ màu vàng nâu nhạt; có 40 - 50 gân rẻ quạt rất mịn bị cắt bởi các rãnh tăng trưởng thành những nốt sần hình vuông. Mặt trong màu trắng, có 40 - 50 răng lượt quanh mép vỏ.
Sinh học - sinh thái:
Là loài phổ biến, sống bám trên đáy cát, sỏi, sạn, vỏ sò ốc… ở những vùng nước nông ven bờ.
Phân bố:
Thế giới: Nhiệt đới Tây Thái Bình Dương, Boso Peninsula, Nhật Bản.
Việt Nam: Vịnh Bắc bộ, vùng cửa sông và ven biển miền Nam Việt Nam.
Tài liệu tham khảo thông tin và hình ảnh: Atlas động vật thân mềm (mollusca) sống đáy vùng biển Nam Việt Nam. Trung tâm Nghiên cứu phát triển An toàn và môi trường dầu khí, Tp. Hồ Chí Minh, 2007