Synonym:
Adontorhina subquadrata (A. Adams, 1862).
Diplodonta subquadrata Carpenter, 1656.
Tên tiếng Việt: Ngao vuông
Tên tiếng Anh: Quadrale Diplodon
Đặc điểm định loại:
Kích cỡ nhỏ, vỏ mỏng, dài 4 mm, mẫu mô tả dài: 3,5 mm. Mặt ngoài hai vỏ màu trắng đục với vài cung rộng màu vàng rêu; vân tăng trưởng là những cung màu xám, không đều về kích thước và khoảng cách. Trôn ốc nhọn. Bản lề không có răng, nút khép mở dạng dây chằng.
Sinh học - sinh thái:
Là loài phổ biến, sống xa bờ, độ sâu 5 – 50 m., đáy cát.
Phân bố:
Thế giới: Choshi, biển bắc Nhật bản đến biển Oskhotsk.
Việt Nam: Ngoài khơi Nam Trung bộ.
Tài liệu tham khảo thông tin và hình ảnh: Atlas động vật thân mềm (mollusca) sống đáy vùng biển Nam Việt Nam. Trung tâm Nghiên cứu phát triển An toàn và môi trường dầu khí, Tp. Hồ Chí Minh, 2007