Tên khoa học: Dinophysis miles Cleve, 1900
Họ: Dinophysaceae
Bộ: Dinophysales
Lớp: Dinophyceae
Ngành: Dinoflagellata
Tên đồng vật:
Heteroceras schroeteri Forti, 1901
Đặc điểm nhận dạng: Thường gặp dạng tập đoàn từ 2 - 6 - 8 tế bào dính nhau ở mặt lưng. Tế bào dài 110 -160µm, chiều rộng lưng - bụng nơi lớn nhất đạt 87 – 95µm. Vỏ dưới phía mặt bụng có một sừng dài thẳng 75 – 83µm, bằng khoảng 1/2 chiều dài tế bào. Vỏ dưới phía mặt lưng cũng hình thành một sửng khác dài 74 - 84µm, gấp khúc ở đoạn cuối, mép ngoài cùng phía lưng của mầu này tạo với mặt bụng thành nơi có chiều rộng lưng bụng lớn nhất và cũng là nơi tế bào đính với các tế bào khác khi có dạng tập đoàn.
Đặc điểm sinh học: Tảo độc (Taylor et al, 2003)
Phân bố: Loài có phân bố rộng:
- Thế giới: N. America (Mexico), Middle East (Egypt, Iraq, Kuwait), South-west Asia (Bangladesh, India, Ladakh), Asia (China), Australia and New Zealand (Australia)
- Việt Nam: Vùng biển Việt Nam
Nguồn thông tin: Tôn Thất Pháp và cs (2009), Al-Yamani & Saburova (2019), Algaebase.org
Nguồn hình ảnh: Nhóm sinh vật biển Việt Nam